Bạn đang muốn xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2025 để cưới hỏi, động thổ, chuyển nhà hay thực hiện các việc quan trọng khác? Đừng lo lắng, Chuyển nhà Thành Hưng đã tổng hợp danh sách các ngày đẹp và ngày nên tránh trong tháng 5 theo âm lịch, dương lịch để bạn dễ dàng tra cứu, so sánh và lựa chọn.
Danh sách chi tiết các ngày tốt xấu tháng 5 năm 2025
Chọn ngày đẹp để tiến hành các công việc quan trọng sẽ mang lại sự thuận lợi và suôn sẻ hơn. Dưới đây là danh sách các ngày tốt xấu trong tháng 5 năm 2025 mà Chuyển Nhà Thành Hưng đã tổng hợp, bạn có thể tham khảo để lên kế hoạch cho các dự định của mình:
Ngày Dương lịch |
Ngày Âm lịch |
Ngày tốt/xấu |
Ghi chú |
1/5/2025 (Thứ năm) |
4/4/2025 |
Tốt |
Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... |
2/5/2025 (Thứ sáu) |
5/4/2025 |
Tốt |
Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày |
3/5/2025 (Thứ bảy) |
6/4/2025 |
Xấu |
Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc |
4/5/2025 (Chủ nhật) |
7/4/2025 |
Xấu |
Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng |
5/5/2025 (Thứ hai) |
8/4/2025 |
Tốt |
Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn |
6/5/2025 (Thứ ba) |
9/4/2025 |
Tốt |
Mọi việc tương đối tốt lành |
7/5/2025 (Thứ tư) |
10/4/2025 |
Xấu |
Nên hạn chế làm những việc quan trọng |
8/5/2025 (Thứ năm) |
11/4/2025 |
Tốt |
Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... |
9/5/2025 (Thứ sáu) |
12/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này |
10/5/2025 (Thứ bảy) |
13/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm |
11/5/2025 (Chủ nhật) |
14/4/2025 |
Tốt |
Chỉ nên làm những việc thường ngày |
12/5/2025 (Thứ hai) |
15/4/2025 |
Xấu |
Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này |
13/5/2025 (Thứ ba) |
16/4/2025 |
Tốt |
Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... |
14/5/2025 (Thứ tư) |
17/4/2025 |
Tốt |
Chỉ nên làm những việc thường ngày |
15/5/2025 (Thứ năm) |
18/4/2025 |
Xấu |
Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc |
16/5/2025 (Thứ sáu) |
19/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên làm những việc ít quan trọng |
17/5/2025 (Thứ bảy) |
20/4/2025 |
Tốt |
Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... |
18/5/2025 (Chủ nhật) |
21/4/2025 |
Tốt |
Nên hạn chế làm những việc quan trọng |
19/5/2025 (Thứ hai) |
22/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên làm những việc thường ngày |
20/5/2025 (Thứ ba) |
23/4/2025 |
Tốt |
Có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn |
21/5/2025 (Thứ tư) |
24/4/2025 |
Xấu |
Nên hạn chế làm những việc quan trọng |
22/5/2025 (Thứ năm) |
25/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên làm những việc thường ngày |
23/5/2025 (Thứ sáu) |
26/4/2025 |
Tốt |
Nên hạn chế làm những việc quan trọng |
24/5/2025 (Thứ bảy) |
27/4/2025 |
Xấu |
Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm |
25/5/2025 (Chủ nhật) |
28/4/2025 |
Tốt |
Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn |
26/5/2025 (Thứ hai) |
29/4/2025 |
Tốt |
Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn |
27/5/2025 (Thứ ba) |
1/5/2025 |
Tốt |
Nên triển các công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, xuất hành, hội họp, nhận chức, sửa chữa nhà cửa... |
28/5/2025 (Thứ tư) |
2/5/2025 |
Tốt |
Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn |
29/5/2025 (Thứ năm) |
3/5/2025 |
Xấu |
Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác |
30/5/2025 (Thứ sáu) |
4/5/2025 |
Xấu |
Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm |
31/5/2025 (Thứ bảy) |
5/5/2025 |
Tốt |
Nên cúng tế, san đường |
Danh sách chi tiết các ngày tốt xấu tháng 5 năm 2025 theo từng mục đích cụ thể
Để chọn ngày đẹp cho mục đích công việc cụ thể như chuyển nhà, nhập trạch, cưới hỏi,... bạn có thể tham khảo ngay dưới đây:
Xem ngày tốt tháng 5 phù hợp cho việc chuyển nhà, nhập trạch thuận lợi
Dưới đây là danh sách các ngày tốt phù hợp nhất để gia chủ thực hiện việc chuyển nhà hay tiến hành nghi lễ nhập trạch khi đến nhà mới.
Ngày Dương lịch |
Ngày Âm lịch |
Giờ tốt |
Tuổi xung khắc |
1/5/2025 (Thứ năm) |
4/4/2025 |
Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu |
Nhâm Tý, Bính Tý |
5/5/2025 (Thứ hai) |
8/4/2025 |
Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn |
6/5/2025 (Thứ ba) |
9/4/2025 |
Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ |
8/5/2025 (Thứ năm) |
11/4/2025 |
Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi |
Tân Mùi, Kỷ Mùi |
13/5/2025 (Thứ ba) |
16/4/2025 |
Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu |
Bính Tý, Mậu Tý |
14/5/2025 (Thứ tư) |
17/4/2025 |
Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi |
Đinh Sửu, Kỷ Sửu |
17/5/2025 (Thứ bảy) |
20/4/2025 |
Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi |
Nhâm Thìn, Canh Thìn |
18/5/2025 (Chủ nhật) |
21/4/2025 |
Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Tân Tỵ, Kỷ Tỵ |
23/5/2025 (Thứ sáu) |
26/4/2025 |
Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi |
Bính Tuất, Mậu Tuất |
25/5/2025 (Chủ nhật) |
28/4/2025 |
Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu |
Mậu Tý, Canh Tý |
26/5/2025 (Thứ hai) |
29/4/2025 |
Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Xem ngày tốt tháng 5 chuẩn bị cho việc cưới hỏi được viên mãn
Dưới đây là danh sách những ngày được coi là đẹp trong tháng 5 năm 2025 phù hợp cho việc tổ chức hôn lễ và các sự kiện trọng đại khác liên quan đến cuộc sống hôn nhân mà bạn có thể tham khảo.
Ngày Dương Lịch |
Ngày Âm Lịch |
Giờ Hoàng Đạo |
4/5/2025 (Chủ Nhật) |
7/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
5/5/2025 (Thứ Hai) |
8/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
8/5/2025 (Thứ Năm) |
11/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
12/5/2025 (Thứ Hai) |
15/4/2025 |
Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
16/5/2025 (Thứ Sáu) |
19/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
20/5/2025 (Thứ Ba) |
23/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
21/5/2025 (Thứ Tư) |
24/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
22/5/2025 (Thứ Năm) |
25/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
23/5/2025 (Thứ Sáu) |
26/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
25/5/2025 (Chủ Nhật) |
28/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
27/5/2025 (Thứ Ba) |
1/5/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
28/5/2025 (Thứ Tư) |
2/5/2025 |
Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
29/5/2025 (Thứ Năm) |
3/5/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
31/5/2025 (Thứ Bảy) |
5/5/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Xem ngày tốt xấu trong tháng 5 để thực hiện động thổ
Chọn ngày hoàng đạo để động thổ xây dựng sẽ mang lại tài lộc, may mắn, bình an và thuận lợi cho gia chủ. Dưới đây là chi tiết về các ngày tốt trong tháng 5 năm 2025 theo dương lịch, âm lịch bạn có thể tham khảo nhằm chọn được thời điểm khởi công phù hợp nhất.
Ngày Dương Lịch |
Ngày Âm Lịch |
Giờ Hoàng Đạo |
Tuổi Xung Khắc |
Thứ Tư, 7/5/2025 |
10/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Thứ Năm, 8/5/2025 |
11/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Thứ Ba, 20/5/2025 |
23/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
Đinh Mùi, Ất Mùi |
Chủ Nhật, 25/5/2025 |
28/4/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân |
Thứ Ba, 27/5/2025 |
1/5/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Thứ Sáu, 16/5/2025 |
19/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
Ất Hợi, Quý Hợi |
Thứ Năm, 22/5/2025 |
25/4/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
Đinh Hợi, Quý Tỵ |
Thứ Tư, 28/5/2025 |
2/5/2025 |
Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
Mậu Dần, Bính Dần |
Thứ Năm, 29/5/2025 |
3/5/2025 |
Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
Kỷ Mão, Quý Mão |
Thứ Bảy, 31/5/2025 |
5/5/2025 |
Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59), Tý (23:00-0:59) |
Tân Tỵ, Đinh Tỵ |
Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 5 năm 2025:
Ngày Dương Lịch |
Ngày Âm Lịch |
Thứ Năm, 1/5/2025 |
4/4/2025 |
Thứ Sáu, 2/5/2025 |
5/4/2025 |
Thứ Bảy, 3/5/2025 |
6/4/2025 |
Chủ Nhật, 4/5/2025 |
7/4/2025 |
Thứ Hai, 5/5/2025 |
8/4/2025 |
Thứ Ba, 6/5/2025 |
9/4/2025 |
Thứ Sáu, 9/5/2025 |
12/4/2025 |
Thứ Bảy, 10/5/2025 |
13/4/2025 |
Chủ Nhật, 11/5/2025 |
14/4/2025 |
Thứ Hai, 12/5/2025 |
15/4/2025 |
Thứ Ba, 13/5/2025 |
16/4/2025 |
Thứ Tư, 14/5/2025 |
17/4/2025 |
Thứ Năm, 15/5/2025 |
18/4/2025 |
Thứ Bảy, 17/5/2025 |
20/4/2025 |
Chủ Nhật, 18/5/2025 |
21/4/2025 |
Thứ Hai, 19/5/2025 |
22/4/2025 |
Thứ Tư, 21/5/2025 |
24/4/2025 |
Thứ Sáu, 23/5/2025 |
26/4/2025 |
Thứ Bảy, 24/5/2025 |
27/4/2025 |
Thứ Hai, 26/5/2025 |
29/4/2025 |
Thứ Sáu, 30/5/2025 |
4/5/2025 |
Xem ngày tốt trong tháng 5 phù hợp xuất hành bình an
Theo quan niệm truyền thống, việc xem ngày xuất hành rất được coi trọng khi đi xa công tác hoặc làm ăn, nhằm cầu mong sự bình an và may mắn. Dưới đây là danh sách ngày tốt tháng 5 giúp bạn chọn được ngày đẹp để yên tâm hơn trên mỗi chuyến đi.
Ngày Dương Lịch |
Ngày Âm Lịch |
Hướng xuất hành |
Giờ hoàng đạo |
Thứ Tư, 7/5/2025 |
10/4/2025 |
Tây Nam (Hỷ Thần), Chính Đông (Tài Thần) |
Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Thứ Năm, 8/5/2025 |
11/4/2025 |
Chính Nam (Hỷ Thần), Chính Đông (Tài Thần) |
Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chủ Nhật, 11/5/2025 |
14/4/2025 |
Tây Bắc (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần) |
Dần (03h - 05h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Thứ Ba, 20/5/2025 |
23/4/2025 |
Đông Bắc (Hỷ Thần), Chính Nam (Tài Thần) |
Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Thứ Năm, 22/5/2025 |
25/4/2025 |
Tây Nam (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần) |
Tý (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Thứ Ba, 27/5/2025 |
1/5/2025 |
Tây Nam (Hỷ Thần), Chính Đông (Tài Thần) |
Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Thứ Bảy, 31/5/2025 |
5/5/2025 |
Tây Bắc (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần) |
Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Những cách xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2025 phổ biến
Ngày nay có khá nhiều cách để xem ngày tốt và tránh ngày xấu, dưới đây là một số cách phổ biến mà người Việt Nam thường sử dụng khi chọn ngày lành tháng tốt:
Xem lịch âm dương và các yếu tố phong thủy
- Ngày Hoàng Đạo và Hắc Đạo: Lịch âm dương thường phân chia thành các ngày hoàng đạo (tốt) và ngày hắc đạo (xấu). Việc chọn ngày hoàng đạo sẽ mang lại năng lượng tích cực và may mắn. Ví dụ các ngày Thanh Long, Kim Quỹ, Ngọc Đường, Minh Đường, Tư Mệnh, Bảo Quang thường là các ngày hoàng đạo.
- Trực (Sao Trực): Mỗi ngày âm lịch có một trực khác nhau và mỗi trực mang một ý nghĩa riêng, ảnh hưởng đến sự phù hợp của ngày đó cho từng công việc. Ví dụ trực Trừ thường tốt cho việc bắt đầu những việc mới, trực Thành tượng trưng cho sự thành công, trực Mãn mang ý nghĩa viên mãn.
- Giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo: Bên cạnh ngày, mỗi giờ trong ngày cũng được xem xét là hoàng đạo hay hắc đạo và việc chọn giờ tốt để tiến hành công việc cũng rất quan trọng.
Xem lịch âm dương và các yếu tố phong thủy
Tránh các ngày đặc biệt xấu
Có những ngày được coi là đặc biệt xấu và nên tránh cho các công việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ, khai trương cụ thể như sau:
- Ngày tam nương: Thường được coi là ngày có năng lượng bất ổn, nên tránh các việc lớn. Các ngày Tam Nương trong tháng 5 âm lịch 2025 (từ khoảng 27/5/2025 dương lịch) bao gồm mùng 3, 13, 18, 22, 27.
- Ngày nguyệt kỵ: Các ngày mùng 5, 14, 23 âm lịch, dân gian gọi là ngày "nửa đời nửa đoạn", làm việc gì cũng dễ dở dang.
- Ngày thọ tử (Thụ Tử): Ngày mang ý nghĩa về sự kết thúc, không tốt cho những khởi đầu mới. Trong tháng 5 âm lịch là các ngày mùng 5, 17, 29.
- Ngày sát chủ: Ngày có sát khí mạnh, ảnh hưởng tiêu cực đến gia chủ. Trong tháng 5 âm lịch là mùng 1, 13, 25.
- Ngày nguyệt phá: Tượng trưng cho sự phá hủy, đổ vỡ là mùng 5, 17, 29 trong tháng 5 âm lịch
- Ngày thiên địa chuyển sát: Được xem là ngày cực kỳ xấu, rơi vào ngày 11 và 13 tháng 5 âm lịch.
- Ngày tứ ly, tứ tuyệt: Tính theo lịch dương là những ngày trước và sau các ngày phân chí và lập xuân, hạ, thu, đông, được coi là thời điểm chuyển giao năng lượng lớn, không ổn định.
Tránh các ngày đặc biệt xấu
Xem ngày tốt xấu theo tuổi mệnh cá nhân
Khi chọn ngày tốt, đặc biệt cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, cần xem xét sự tương hợp giữa ngày đó với tuổi (can chi) của những người thực hiện.
- Tránh chọn ngày có địa chi xung khắc với tuổi của người thực hiện.
- Nên ưu tiên các ngày có ngũ hành tương sinh hoặc hỗ trợ cho mệnh của gia chủ.
- Trong các nghi lễ quan trọng như động thổ, nếu tuổi của gia chủ không hợp, có thể nhờ người khác hợp tuổi tiến hành thay.
Xem ngày tốt xấu theo tuổi mệnh cá nhân
Việc xem ngày tốt xấu tháng 5 để chuẩn bị cho các sự kiện trọng đại như cưới hỏi, chuyển nhà, động thổ không chỉ giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ mà còn kích hoạt những năng lượng tích cực thu hút tài lộc, sức khỏe và hạnh phúc bền lâu. Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn có thể lựa chọn được ngày lành tháng tốt cho kế hoạch sắp tới của mình trong năm 2025 này nhé.